Terbi(III) oxide
Terbi(III) oxide

Terbi(III) oxide

[O-2].[O-2].[O-2].[Tb+3].[Tb+3]Terbi(III) oxide, còn được gọi là terbi sesquioxide, là một oxide hóa trị ba của kim loại đất hiếm terbi, có công thức hóa học Tb2O3. Nó là một chất bán dẫn loại p, dẫn proton, tính bán dẫn được cải thiện khi pha tạp với calci.[3] Nó có thể được điều chế bằng cách khử Tb4O7 trong hydro ở 1300 °C trong 24 giờ.[4]Nó là một oxide kiềm, dễ tan trong acid loãng, tạo ra muối terbi gần như không màu.Hợp chất thuộc cấu trúc tinh thể lập phương và hằng số mạng là a = 1057 pm.[5]

Terbi(III) oxide

Anion khác Terbi(III) chloride
Số CAS 12036-41-8
Enthalpyhình thành ΔfHo298 -1865,23 kJ/mol [2]
Cation khác Gadolini(III) oxide
Dysprosi(III) oxide
InChI
đầy đủ
  • 1/3O.2Tb/q3*-2;2*+3
Điểm sôi
Công thức phân tử Tb2O3
Ký hiệu GHS
Danh pháp IUPAC terbium(III) oxide
Khối lượng riêng 7,91 g/cm³
Hằng số mạng a = 1,057 nm
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 159410
Độ hòa tan trong nước không tan
Bề ngoài tinh thể màu trắng
Độ hòa tan tan trong acid loãng
Báo hiệu GHS Warning
Nhóm không gian Ia3, No. 206[1]
SMILES
đầy đủ
  • [O-2].[O-2].[O-2].[Tb+3].[Tb+3]

Khối lượng mol 365,8482 g/mol
Nguy hiểm chính có thể gây độc
Điểm nóng chảy 2.410 °C (2.680 K; 4.370 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P264, P273, P280, P305+P351+P338, P337+P313, P391, P501
MagSus 0,07834 cm³/mol
Tên khác Diterbi trioxide
Terbia
Terbi sesquioxide
Entropy mol tiêu chuẩn So298 156,90 J/mol·K [2]
Số EINECS 234-849-5
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H319, H410
Cấu trúc tinh thể Lập phương, cI80